Nghĩa: mô tả chuyển động nhanh và khéo léo khi thực hiện một công việc nào đó
Từ đồng nghĩa: nhanh chóng, hoạt bát, tháo vát
Từ trái nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, chậm rãi, ì ạch
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.
Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.
Bạn Linh lớp tôi là một người rất hoạt bát.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.
Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi.
Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.
Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.