Nghĩa: có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường, chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn; có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt
Từ đồng nghĩa: mau, chóng, nhanh chóng, mau chóng, chóng vánh
Từ trái nghĩa: chậm, lâu, chậm chạp, lề mề, dềnh dàng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Trời mưa to rồi, chúng ta mau chạy thôi!
Em bé hay ăn chóng lớn.
Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Ông em tuổi đã cao nên đi đứng chậm chạp.
Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.