Nghĩa: nhàm đến mức phát chán, không còn gì thú vị nữa
Từ đồng nghĩa: buồn chán, buồn tẻ, chán nản, ngán ngẩm
Từ trái nghĩa: thú vị, hấp dẫn, thu hút, cuốn hút
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Những lúc buồn chán thì tớ thường chạy bộ ở công viên.
Hoa sống một mình trong ngôi nhà này rất buồn tẻ.
Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.
Anh ta ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cuốn sách này có rất nhiều mẩu chuyện thú vị.
Món ăn này trông thật hấp dẫn.
Bộ phim mới ra rạp rất cuốn hút người xem.