Nghĩa: là người có đạo đức, người sống thiện
Từ đồng nghĩa: thiện nhân
Từ trái nghĩa: ác nhân, kẻ ác, kẻ xấu, người xấu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Anh ấy là một thiện nhân luôn giúp đỡ người khác.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Ác nhân luôn phải chịu sự trừng phạt cho hành động sai trái của mình.
Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.
Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.
Ăn cắp là việc làm của những người xấu.