Nghĩa: phần chót cao nhất của một vật (đối lập với gốc); phần đầu nhọn hoặc có hình nón của một số vật; từ dùng để chỉ những vật chuyển động thành làn, luồng
Từ đồng nghĩa: đỉnh, chót, chóp
Từ trái nghĩa: gốc, cội
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đứng trên đỉnh đồi, tôi có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố.
Cô ấy đã leo đến chóp núi.
Cờ đỏ sao vàng bay phấp phới trên chót đỉnh cột cờ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cây bàng bị bật gốc vì gió lớn.