Nghĩa: thái độ không tin tưởng hoàn toàn vì cho rằng có thể không đúng sự thật
Từ đồng nghĩa: nghi ngờ, nghi hoặc, hoài nghi, bất tín nhiệm
Từ trái nghĩa: niềm tin, tin tưởng, tin cậy, tín nhiệm, tin yêu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.
Tớ còn nhiều điều nghi hoặc, cậu có thể giải đáp cho tớ không?
Cậu ấy cứ nhìn tôi bằng ánh mắt hoài nghi.
Có nhiều điều khiến tôi ngờ vực về tính chính xác của thông tin này.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tớ luôn có niềm tin vào một tương lai tươi sáng.
Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.
Tớ thấy cậu ấy là một người đáng tin cậy.
Mai được cả lớp tín nhiệm bầu làm lớp trưởng.