Nghĩa: bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay. Làm cho bị đứt quãng, không còn liên tục
Từ đồng nghĩa: rứt, bứt, vặt, hái, bẻ, cắt, ngắt quãng
Từ trái nghĩa: liên tiếp, liên tục
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô ấy rứt một cành hoa ra khỏi cây.
Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.
Mẹ em đang vặt lông gà để chuẩn bị nấu cỗ.
Chúng tôi cùng đi hái dâu ở nông trại.
Bà tôi đang bẻ ngô ngoài ruộng.
Cô ấy cắt ngang cuộc trò chuyện của chúng tôi.
Do mạng yếu nên cuộc gọi thường xuyên bị ngắt quãng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Đội tuyển Việt Nam đã thắng liên tiếp mấy trận liền.