Nghĩa: dùng vật chướng ngại chắn ngang, làm cản trở sự hoạt động
Từ đồng nghĩa: chắn, chặn, chèn, ngăn, cản
Từ trái nghĩa: thông, thoát, mở
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi.
Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.
Xe trước chèn không cho xe sau vượt lên.
Những khó khăn không thể cản bước chúng ta tiến về phía trước.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Con đường này thông giữa hai ngôi làng.
Cống thoát nước bị nghẽn khiến đường phố bị ngập.