Nghĩa: [Danh từ] tên gọi của một thanh điệu của tiếng Việt (kí hiệu bằng dấu ~); chỗ có nhiều ngả đường tỏa đi các hướng khác nhau
[Động từ] chuyển động đột ngột xuống vị trí sát mặt nền do bị mất thăng bằng
Từ đồng nghĩa: ngả, lối, nẻo, bổ, đổ, té, sụp đổ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Sau giờ tan học, chúng em mỗi người đi một ngả.
Cô ấy đã tìm ra lối thoát khỏi khu rừng.
Hai người họ là bạn đồng hành của nhau trên mọi nẻo đường.
Cơn giông bão làm đổ cây cối ven đường.
Hôm qua em bị té khi đi xuống cầu thang.