Nghĩa: khôn ngoan và có trí thông minh
Từ đồng nghĩa: thông minh, sáng dạ, lanh lợi, tinh ranh, khôn ngoan
Từ trái nghĩa: đần độn, ngu dốt, ngu ngốc, tối dạ, ngốc nghếch, ngớ ngẩn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.
Cậu bé thật sáng dạ.
Con cáo tinh ranh.
Anh ấy luôn có cách ứng xử khôn ngoan trong mọi tình huống.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Lũ chuột thật là ngu ngốc.
Họ quá tối dạ để hiểu những gì ông ấy nói.
Cậu là thằng nhóc đần độn, ngớ ngẩn.