Nghĩa: muộn, có ý than phiền về tình trạng muộn
Từ đồng nghĩa: chậm, chậm trễ, muộn, trễ
Từ trái nghĩa: sớm, nhanh chóng, kịp thời
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đồng hồ chạy chậm năm phút.
Tiết học hôm nay rất quan trọng, chúng ta không thể chậm trễ được.
Bọn mình sắp muộn học rồi, phải nhanh chân lên thôi.
Hôm nay em đi học trễ mười phút
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mỗi ngày tôi đều dậy sớm để tập thể dục.
Em phải nhanh chóng hoàn thành bài tập vể nhà trong tối nay.