Nghĩa: hành vi trộm cắp tài sản từ túi áo hoặc túi quần của người khác một cách lén lút và nhanh chóng
Từ đồng nghĩa: ăn cắp, ăn trộm, trộm cắp, đánh cắp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Anh ta đã ăn cắp chiếc đồng hồ của một bà lão.
Hắn đã ăn trộm rất nhiều món đồ quý giá của người dân trong khu phố.