Nghĩa: một cách rõ ràng, công khai, không hề che giấu
Từ đồng nghĩa: rõ ràng, công khai, rành mạch
Từ trái nghĩa: mập mờ, lấp lửng, mơ hồ, mờ ám
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.
Cô giáo công khai danh sách học sinh giỏi trong năm học vừa qua.
Giọng nói của cô ấy rành mạch và dễ nghe.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Lời giải thích của anh ấy mập mờ và khó hiểu.
Ký ức về tuổi thơ mơ hồ trong tâm trí tôi.