Nghĩa: say sưa, đắm đuối đến mức không còn biết gì khác xung quanh
Từ đồng nghĩa: mê man, đê mê, mê mệt, mê muội, mê đắm, say mê, say sưa, hăng say
Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, thờ ơ, chán nản, sao nhãng, chểnh mảng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô giáo mê man giảng bài.
Đầu óc mê muội.
Hoàng tử mê đắm vẻ đẹp của nàng công chúa.
Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi
Chúng em say sưa nghe cô giáo giảng bài.
Các bác nông dân hăng say lao động.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.
Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.
Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.
Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.
Cô ấy bị sao nhãng bởi tiếng nhạc ồn ào.