Nghĩa: thu hoạch mùa màng ít hơn mức bình thường, mức dự kiến
Từ đồng nghĩa: bội chi, thất bát, thất thu, chậm chạp
Từ trái nghĩa: bội thu, trúng mánh, vượt trội, phát đạt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Năm nay làm ăn thất bát nên chúng ta bây giờ rất cần tiết kiệm.
Cửa hàng của chúng ta năm nay thất thu do ảnh hưởng của dịch bệnh.
Kinh tế phát triển rất chậm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành công việc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Năm nay chúng ta được một mùa bội thu, thu hoạch rất nhiều sản lượng.
Chúng ta năm nay không bị mất mùa, coi như là trúng mánh rồi.
Kết quả năm nay chúng ta đạt được không ngờ lại vượt trội đến vậy.
Gia đình anh ấy làm ăn phát đạt nên rất giàu có.