Nghĩa: đong chất rời, chất lỏng bằng một đồ đựng bất kì được chọn làm đơn vị. Đoán trước được điều gì, thường là điều không may
Từ đồng nghĩa: cân, đong, tiên liệu, tiên đoán, dự đoán
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô cân cho tôi hai lạng thịt.
Mẹ em đang đong gạo để nấu cơm.
Mọi việc đã được tiên liệu từ trước.
Lời tiên đoán đã thành sự thật.