Nghĩa: [Tính từ] có kích thước, số lượng, phạm vi, quy mô hoặc giá trị, ý nghĩa đáng kể hay hơn hẳn so với những cái khác cùng loại;
[Động từ] (người, sinh vật) phát triển, tăng lên về hình vóc, kích thước, trọng lượng,...
Từ đồng nghĩa: to, to lớn, to tướng, khổng lồ, đồ sộ, vĩ đại, hùng vĩ
Từ trái nghĩa: nhỏ, bé, tí hon
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậu bé mở to đôi mắt nhìn mẹ.
Anh trai em là người có thân hình to lớn.
Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi.
Mùa hè nắng nóng, cây bàng như chiếc ô khổng lồ che mát cả sân trường.
Bác Hồ là một vị lãnh tụ vĩ đại.
Cảnh thiên nhiên nơi đây thật hùng vĩ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Ông bà em sống trong một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.
Con chim non mới nở rất bé.