Nghĩa: đơn vị phân loại sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một giống
Từ đồng nghĩa: giống, bộ, chi, nòi, nòi giống
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chú mèo nhà em thuộc giống mèo mướp.
Bộ Cá sấu thuộc lớp Bò sát.
Yêu nước thương nòi là truyền thống quý báu của dân tộc ta.