Nghĩa: tỏ ra không chú ý, không để tâm đến công việc thuộc phận sự của mình
Từ đồng nghĩa: thờ ơ, lãnh đạm, hờ hững
Từ trái nghĩa: say mê, mải mê, hăng say, miệt mài, nhiệt huyết, tận tâm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.
Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.
Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mải mê với công việc.
Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt năm tiếng đồng hồ.
Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.
Hăng say lao động.