Nghĩa: len, lách một cách vất vả
Từ đồng nghĩa: len, luồn, chen, lách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Những giọt sương len qua các kẽ lá.
Con rắn luồn qua các kẽ đá.
Mọi người chen nhau vào mua hàng giảm giá.