Nghĩa: không biểu lộ tình cảm, thiếu sự thân mật trong tiếp xúc
Từ đồng nghĩa: hờ hững, lạnh lùng, lãnh đạm, thờ ơ
Từ trái nghĩa: thân thiện, gần gũi, thân mật, thắm thiết, cởi mở, nồng nhiệt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.
Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.
Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.
Thái độ lạnh nhạt của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tổn thương.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Gia đình họ luôn tiếp đón nồng nhiệt mỗi lần tôi ghé thăm.
Tình yêu quê hương thắm thiết.
Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.
Bạn Trang lớp tôi là một người rất thân thiện.