Nghĩa: đưa mình qua chỗ chật hẹp hoặc nơi đông đúc một cách khéo léo. Lựa chiều để khéo léo đưa một vật vào chỗ hẹp
Từ đồng nghĩa: len, len lỏi, luồn, xen, chen
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Những giọt sương len qua các kẽ lá.
Cô ấy len lỏi vào đám đông để tìm bạn.
Con rắn luồn qua các kẽ đá.
Anh ấy xen ngang vào cuộc trò chuyện giữa hai chúng tôi.