Nghĩa: rất chắc chắn và bền vững, khó có thể phá vỡ
Từ đồng nghĩa: vững chắc, chắc chắn, bền vững, chặt chẽ, khăng khít
Từ trái nghĩa: yếu ớt, lỏng lẻo, mong manh, bấp bênh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Móng nhà là yếu tố quan trọng để xây lên một ngôi nhà vững chắc.
Mối quan hệ giữa tôi và cậu ấy rất bền vững.
Quản lí chặt chẽ.
Hai chúng tôi gắn bó khăng khít với nhau từ hồi tấm bé.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.
Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.
Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.