Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Khoai mì
Nghĩa:
củ sắn
Từ đồng nghĩa:
sắn, củ mì
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Em thích ăn bánh
sắn
cốt dừa.
Bà em đang luộc
củ mì
.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm