Nghĩa: chỉ cây cối không đủ nước và chất dinh dưỡng nên đã héo đi; chỉ trạng thái mệt mỏi, không còn sức sống
Từ đồng nghĩa: héo hon, héo hắt
Từ trái nghĩa: tươi tốt, tốt tươi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cánh đồng lúa đã héo hon vì hạn hán kéo dài.
Anh ấy trông héo hắt sau khi trải qua nhiều biến cố trong cuộc đời.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Năm nay mùa màng tươi tốt.