Nghĩa: có tính chất nghiêm trọng, phải được giải quyết ngay, không chậm trễ
Từ đồng nghĩa: khẩn, gấp, gấp rút, cấp bách, khẩn trương, cấp thiết
Từ trái nghĩa: từ từ, chậm rãi, thong thả, ung dung, thong dong
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bộ Y tế ra công văn khẩn về phòng chống dịch bệnh.
Các địa phương đang cấp bách giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.
Cần khẩn trương đưa người đến bệnh viện.
Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.
Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.
Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.
Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.