Nghĩa: có số lượng nhỏ hoặc ở mức thấp
Từ đồng nghĩa: ít ỏi, lèo tèo
Từ trái nghĩa: nhiều, lắm, dồi dào, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Vốn hiểu biết của cậu còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.
Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Em có rất nhiều người bạn tốt.
Tôi có lắm việc phải làm vào hôm nay.
Việt Nam có nguồn tài nguyên dồi dào.
Ngôi nhà tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ
Khu chợ Tết ngập tràn màu sắc rực rỡ của hoa mai, hoa đào.