Nghĩa: sẵn sàng có những hành động thô bạo, dữ tợn mà không tự kiềm chế nổi
Từ đồng nghĩa: hung dữ, hung bạo, hung ác, dữ dằn, dữ tợn
Từ trái nghĩa: hiền, hiền lành, hiền từ, hiền hậu, thân thiện
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung dữ.
Hành động của tên cướp rất hung bạo khiến cô ấy không thể phản kháng.
Chó sói là loài động vật hung ác.
Con hổ dữ dằn lao vào tấn công con mồi.
Khuôn mặt dữ tợn của bà ấy khiến tôi vô cùng hoảng sợ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tính tình của cậu ấy rất hiền.
Tấm là một người hiền lành.
Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!
Mẹ là người phụ nữ hiền từ.