Nghĩa: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong công việc hoặc một lĩnh vực nào đó nhằm vì một mục đích chung
Từ đồng nghĩa: cộng tác, hợp sức, góp sức, hợp lực, chung sức
Từ trái nghĩa: thù địch, cạnh tranh, chia rẽ, chia cắt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.
- Chúng tôi phải góp sức lại mới có thể hoàn thành được công việc.
- Chúng tôi tuyển cộng tác viên cùng nhau kinh doanh.
- Tất cả cùng nhau hợp lực chống lại kẻ thù.
- Các gia đình trong khu phố của em chung sức bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Họ cố tình chia rẽ mối quan hệ của chúng ta.
- Cạnh tranh giúp các nhãn hàng cùng nhau phát triển.
- Sức mạnh của các thế lực thù địch thực sự là không đáng kể.