Nghĩa: [Động từ] tập hợp, gộp chung lại thành một cái lớn hơn
[Tính từ] phù hợp với những yêu cầu, đòi hỏi của ai, của cái gì đó
Từ đồng nghĩa: kết hợp, tập hợp, liên kết, hợp nhất, hòa hợp, phù hợp
Từ trái nghĩa: tan, chia, tách, phân tách, phân tán, phân bố
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Học phải kết hợp với hành.
Chúng em tập hợp ở dưới sân trường để làm lễ khai giảng.
Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.
Anh em tôi sống rất hòa hợp.
Món ăn này phù hợp với khẩu vị của tôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mây đã tan dần, bầu trời lại trở nên quang đãng.
Chúng mình không nên chia bè kéo phái.
Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.
Quân đội đã phân tán lực lượng để bao vây kẻ thù.