Nghĩa: có quy mô rộng lớn gây ấn tượng mạnh
Từ đồng nghĩa: kỳ vĩ, uy nghi, tráng lệ, to lớn, đoành đoàng
Từ trái nghĩa: nhỏ, nhỏ tí, bé, tí teo, bé tí, nhỏ xíu, chật hẹp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Khung cảnh thiên nhiên nơi đây thật kỳ vĩ.
Vạn Lý Trường Thành là một công trình kiến trúc uy nghi bậc nhất Trung Quốc.
Anh trai tôi là người có thân hình to lớn.
Bố tôi mới mua một bộ bàn ghế sofa to đoành đoàng đặt giữa phòng khách.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Em bé bé tí teo đang chạy lon ton trong sân.
Cái cặp này nhỏ xíu, thật thuận tiện để mang đi du lịch.
Bàn tay của cô ấy bé nhỏ xinh xinh.