Nghĩa: cảm xúc vui vẻ, hào hứng, sẵn sàng tham gia một hoạt động nào đó
Từ đồng nghĩa: hào hứng, hăng hái, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi
Từ trái nghĩa: chán nản, thờ ơ, lãnh đạm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.
Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.
Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.