Nghĩa: không dữ, không có những hành động gây hại cho người khác mà đem lại cảm giác dễ chịu khi tiếp xúc
Từ đồng nghĩa: hiền lành, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, nhân hậu, tốt bụng, dịu dàng
Từ trái nghĩa: độc ác, xấu xa, hung ác, hung dữ, nham hiểm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tấm là một người hiền lành.
Ánh mắt của cô giáo em rất hiền từ.
Ông Bụt trong truyện cổ tích là người có tấm lòng nhân hậu.
Vân rất tốt bụng, bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.
Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.