Nghĩa: kém cỏi cả về thể chất lẫn tinh thần, không đủ sức và khả năng để làm việc gì
Từ đồng nghĩa: nhút nhát, nhát gan, hèn nhát, hèn hạ, hèn mạt
Từ trái nghĩa: dũng cảm, can đảm, gan dạ, quả cảm, can trường, anh dũng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện.
Chú thỏ đó tuy nhát gan nhưng vẫn cố gắng để giúp bạn mình.
Vì quá hèn nhát nên anh ấy đã thua trận đánh này.
Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.
Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.
Chị Võ Thị Sáu là một người rất gan dạ, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.
Hành động quả cảm của anh ấy đã cứu sống nhiều người.