Nghĩa: tính từ chỉ sự thấp kém về nhân cách đến tột độ, đánh khinh bỉ
Từ đồng nghĩa: đê tiện, thấp hèn, bỉ ổi, nhơ bẩn, hèn hạ, hèn yếu
Từ trái nghĩa: cao thượng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, quả cảm, can trường, anh dũng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.
Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.
Hắn ta xuất thân từ một gia đình thấp hèn, nhưng không vì thế mà chịu khuất phục trước số phận.
Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Hành động cao thượng của cô ấy đã khiến mọi người cảm động.
Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.
Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.
Chị Võ Thị Sáu là một người rất gan dạ, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.