Nghĩa: sẵn sàng cho đi hoặc chia sẻ một cách thoải mái mà không mong nhận lại bất cứ thứ gì
Từ đồng nghĩa: phóng khoáng, khoáng đạt, khoan dung, rộng lượng
Từ trái nghĩa: bủn xỉn, ki bo, nhỏ nhen, nhỏ mọn, hà tiện
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Thời này có rất ít người sống phóng khoáng như cậu.
Ông bà tớ rất quý những người có tính khoáng đạt.
Cô giáo luôn khoan dung cho những lỗi lầm của em.
Bà em có tấm lòng bao dung, rộng lượng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Con người cậu ấy rất bủn xỉn và keo kiệt.
Nếu bạn vẫn tiếp tục ki bo như vậy, sẽ không còn ai muốn chơi với bạn nữa.
Tớ không nhỏ nhen như thế đâu, nếu cậu cần gì thì có thể mượn của tớ.