Nghĩa: trạng thái cảm xúc thể hiện sự mong chờ, mong muốn một điều gì đó với tâm trạng vui vẻ, phấn chấn
Từ đồng nghĩa: hào hứng, hăng hái, hồ hởi, nhiệt tình, phấn khởi
Từ trái nghĩa: chán nản, thờ ơ, lãnh đạm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô bé háo hức chờ đợi món quà sinh nhật của mình.
Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.
Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.