Nghĩa: cảm thấy hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và biểu lộ rõ sự sung sướng ra bên ngoài
Từ đồng nghĩa: tự hào, kiêu hãnh, đắc chí
Từ trái nghĩa: tự ti, thất vọng, nản lòng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Em là niềm tự hào của ba mẹ.
Loài ngựa là loài vật biểu tượng cho niềm kiêu hãnh và sự tự do.
Thi thoảng cậu ấy nở một nụ cười đắc chí.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cô ấy luôn tự ti về nhan sắc của mình.
Em cảm thấy rất thất vọng về kết quả thi lần này.