Nghĩa: biểu thị người cậy quyền thế, sức mạnh mà dọa dẫm người khác một cách quá đáng
Từ đồng nghĩa: bắt nạt, ăn hiếp, ức hiếp, nạt, cậy quyền, áp bức, trêu chọc, khủng bố
Từ trái nghĩa: giúp đỡ, ân cần, bảo vệ, vỗ về
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậy quyền, bắt nạt những người yếu thế.
Các cậu đừng có ỷ lớn ăn hiếp nhỏ.
Cô bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.
Áp bức bóc lột đang ngày càng được đẩy lùi.
Bọn khủng bố đã tấn công hàng nghìn người dân vô tội.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Giúp đỡ những người đang có hoàn cảnh khó khăn.
Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.
Mẹ tôi là một người rất ân cần, chu đáo.