Nghĩa: trạng thái cảm xúc tích cực, thể hiện sự thỏa mãn, vui vẻ khi được đáp ứng những đòi hỏi đã đặt ra
Từ đồng nghĩa: thỏa mãn, mãn nguyện
Từ trái nghĩa: bất mãn, thất vọng, bất bình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.
Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.
Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.
Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.