Nghĩa: [Danh từ] nông cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa
[Động từ] dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về
Từ đồng nghĩa: rứt, bứt, vặt, ngắt, bẻ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô ấy rứt một cành hoa ra khỏi cây.
Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.
Mẹ em đang vặt lông gà để chuẩn bị nấu cỗ.
Em ra vườn ngắt một bông hoa để tặng cô.