Nghĩa: bị ràng buộc, ép vào khuôn khổ, không được tự do làm theo ý mình
Từ đồng nghĩa: hạn chế, ràng buộc, kìm hãm, tù túng
Từ trái nghĩa: thỏa thích, thoải mái, tự do
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cuộc sống trong khuôn khổ khiến anh ấy cảm thấy gò bó.
Nhân dân bị ràng buộc bởi những luật lệ hà khắc của bọn thực dân phong kiến.
Sự thiếu tự tin kìm hãm khả năng phát triển của cô ấy.
Căn phòng này thật tù túng, chật hẹp khiến tôi không thể thở nổi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Em muốn được thỏa thích học tập và khám phá những điều mới mẻ.
Tôi muốn được thoải mái làm những điều mình thích.