Nghĩa: rắc hạt giống để cho nảy mầm, lên cây; thả cho thân mình buông xuống, rơi một cách tự do; làm cho nảy sinh, phát triển và lan truyền
Từ đồng nghĩa: rắc, vãi, gieo rắc,lan truyền
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bác nông dân đang rắc hạt giống xuống ruộng để trồng lúa.
Bà em vãi thóc cho gà ăn.
Tin đồn thất thiệt gieo rắc sự hoang mang cho mọi người.