Nghĩa: [Tính từ] không phải thật mà được làm ra với bề ngoài giống thật, thường để đánh lừa
[Động từ] làm như thật để người khác tưởng là thật
Từ đồng nghĩa: giả mạo, giả vờ, vờ
Từ trái nghĩa: thật, thật thà, thành thật
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Hắn ta đã sử dụng giấy tờ giả mạo để lừa đảo người khác.
Tớ biết cậu ấy chỉ đang giả vờ khóc thôi.
Anh ta vờ như không nghe thấy lời tôi nói.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Những điều tớ nói hoàn toàn là thật.
Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.