Nghĩa: để mảnh nọ lên mảnh kia cho liền với nhau
Từ đồng nghĩa: chắp, gắn, hàn, nối
Từ trái nghĩa: tách rời, chia, phân, tháo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô ấy chắp các mảnh vỡ của chiếc bình lại với nhau.
Chiếc mũ này có gắn hình ngôi sao ở giữa.
Các kĩ sư đang hàn hai ống thép.
Câu cầu này nối hai bên bờ sông.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.
Lớp em chia thành bốn tổ.
Tớ sẽ phân chiếc bánh này làm bốn phần.
Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.