Nghĩa: trạng thái yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác yên ổn
Từ đồng nghĩa: yên ả, êm ả
Từ trái nghĩa: hỗn loạn, náo loạn, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Sự yên ả của làng quê khiến tôi cảm thấy thư thái và bình yên.
Tiếng ve kêu râm ran giữa trưa hè êm ả.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tình hình bây giờ đang rất hỗn loạn.
Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.
Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.