Nghĩa: hiền từ và có tấm lòng nhân hậu
Từ đồng nghĩa: hiền hậu, hồn hậu, hiền lành, hiền từ, nhân hậu, tốt bụng
Từ trái nghĩa: độc ác, xấu xa, hung ác, nham hiểm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!
Tấm là một người hiền lành.
Ánh mắt của cô giáo em rất hiền từ.
Ông Bụt trong truyện cổ tích là người có tấm lòng nhân hậu.
Vân rất tốt bụng, bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.
Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.
Chó sói là loài động vật hung ác.