Nghĩa: chưa quyết định được dứt khoát vì có điều còn e ngại
Từ đồng nghĩa: chần chừ, lăn tăn, đắn đo, lưỡng lự, phân vân, ngần ngừ
Từ trái nghĩa: dứt khoát, quyết đoán, quả quyết
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Anh ấy không hề do dự mà lao vào cứu người khỏi đám cháy.
Cậu đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên!
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.
Anh ta là một người thiếu quyết đoán.