Nghĩa: [Danh từ] một loại hạt dùng để chế biến làm thức ăn (đỗ xanh, đỗ đen,...)
[Động từ] ở trạng thái đứng yên một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp; đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử
Từ đồng nghĩa: đậu, đỗ đạt, trúng tuyển
Từ trái nghĩa: trượt, rớt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Ở đây có bãi đậu xe ô tô.
Anh trai em đã thi đậu vào trường đại học yêu thích.
Em rất thích ăn chè đậu đỏ.
Cha mẹ luôn mong con cái học hành đỗ đạt.
Bạn ấy đã trúng tuyển vào trường chuyên.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chị gái em rất buồn vì thi trượt đại học.