Nghĩa: chỉ những mặt còn yếu kém của cá nhân
Từ đồng nghĩa: sở đoản, khuyết điểm, nhược điểm
Từ trái nghĩa: sở trường, ưu điểm, điểm mạnh, ưu thế, thế mạnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Mỗi người đều có thể khắc phục sở đoản của bản thân.
Bạn không nên nói rõ ràng khuyết điểm của người khác như vậy.
Nhược điểm của cậu ấy là vẫn còn rụt rè và e thẹn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Sở trường của mẹ em là nấu ăn.
Mỗi người đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng.
Cậu ấy là người có rất nhiều điểm mạnh.
Ưu thế của chiếc đèn này là tiết kiệm điện rất tốt.